- Tên sản phẩm: Ty treo máng cáp; Thanh ren; Ty ren; Ty treo ống.
- Đường kính: M6 – M12, phi 6 đến phi 12.
- Bước ren: 1 đến 3.5 mm.
- Chiều dài: 1m, 2m, hoặc theo yêu cầu của người dùng,
- Bề mặt sản phẩm: Đen, mạ kẽm, xi mạ bảy màu, mạ kẽm nhúng nóng,….
Ty treo giá đỡ cáo được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau. Những tiêu chí này có thể kể đến như: Vật liệu, bề mặt, kích thước, kiểu ren, độ bền,….
- Phân loại ty treo máng cáp theo kích thước: Tiêu chí phân loại này thường được phổ biến các loại thanh ren như: M6, M8, M10, M18, M20, M24, M30,….
- Phân loại ty treo máng cáp dựa trên bề mặt hay lớp mạ ngoài sản phẩm, có thể chia thành: Ty ren inox, ty ren xi trắng, ty ren mạ kẽm nhúng nóng,….
- Phân loại ty treo máng cáp theo kiểu ren: Sẽ chi thành hai loại là ty ren vuông và ty ren mịn.
- Phân loại dựa trên cấp bền: Sẽ có các cấp bền nhất định là 3.6, 4.6, 5.6, 8.8. Mỗi cấp bền của vật liệu sẽ tương ứng với trọng tải nhất định của máng cáp.
- Ty treo giá đỡ cáp cấp bền 3.6 tương đương với độ bền kéo 300 Mpa tương ứng 3000kg/ cm2.
- Ty treo giá đỡ cấp bền 4.6 tương đương với độ bền kéo 400Mpa tương ứng với 4000 kg/ cm2. Đây là loại thanh ty ren có cấp bền thường.
- Ty treo giá đỡ cấp bền 5.6 tương đương với độ bền kéo 500Mpa, tương ứng với 5000kg/ cm2. Đây chính là loại thanh ty ren có cấp bền trung bình.
- Ty treo giá đỡ cấp bền 8.8 tương đương với độ bền kéo 800 Mpa, tương ứng với 8000 kg/ cm2. Đây là loại thanh ty ren có cấp độ bền cao.