Thông tin về sản phẩm:
Màu:
- Nhựa: thành phần A, dạng lỏng có màu.
- Tác nhân đóng rắn: thành phần B, dạng lỏng trong suốt.
- 5 màu bóng chuẩn: Ral 7030, Ral 7032, Ral 7035, Ral 7037, Ral 7040.
- Dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp màu sắc có thể thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến các tính năng của lớp phủ.
Đóng gói:
Bộ 20kg (thành phần A+B):
- Thành phần A: 15.8kg/cân
- Thành phần B: 4.2kg/cân
Thời hạn sử dụng: hạn sử dụng là 2 tháng nếu lưu trữ trong điều kiện bao bì còn nguyên vẹn, chưa mở nắp và ở nhiệt độ từ 18°C - 30°C.
Thông số kỹ thuật:
Gốc hóa học: Epoxy
Tỷ trọng:
- Thành phần A: ~1.5kg/l
- Thành phần B: ~1kg/l
- Hỗn hợp nhựa: ~1.43kh/l
(Tất cả các giá trị tỉ trọng đo ở nhiệt độ 23°C)
- Hàm lượng chất rắn: 100%
Đặc tính cơ lý:
Lực chịu nén: ~60N/mm2 (28 ngày và 23°C)
Lực chịu uốn: ~30N/mm2 (28 ngày và 23°C)
Lực bám dính: >1.5N/mm2 (bê tông bị vỡ)
Độ cứng Shore D: 76 (7 ngày và 23°C)
Khả năng kháng mài mòn: 70mg (CS 10/1000/1000) (8 ngày ở 23°C)
Tính kháng:
Kháng hóa chất: kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bản chi tiết kháng hóa chất.
Kháng nhiệt:
Thời gian |
Nhiệt khô |
Lâu dài |
50°C |
7 ngày |
80°C |
12 giờ |
100°C |
Thỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 80°C. Không tiếp xúc đồng thời hóa học và cơ học.
Thông tin hệ thống:
Cấu trúc hệ thống:
Hệ thống tự san phẳng 1mm:
- Lớp kết nối: 1 x Sikafloor 161
- Lớp phủ: Sikafloor 263 SL + Silicaflour
Hệ thống tự san phẳng 1.5-3mm:
- Lớp kết nối: 1 x Sikafloor 161
- Lớp phủ: Sikafloor 263 SL + Quartz sand (0.1 - 0.3mm)
Hệ thống nhám 4mm:
- Lớp kết nối: Sikafloor 161
- Lớp thứ nhất: Sikafloor 263 SL + Quartz sand (0.1 - 0.3mm)
- Lớp tạo nhám: Quartz sand (0.4 - 0.7mm)
Lớp phủ hoàn thiện: Sikafloor 264
Phương pháp thi công:
Định mức và tỉ lệ:
Hệ thống phủ |
Sản phẩm |
Định mức |
Lớp kết nối |
Sikafloor 161 |
0.3 - 0.55 kg/m2
|
Tự san phẳng 1mm |
Vữa tự san phẳng
Sikafloor 161 Sika 263 SL+Silicaflour |
Tham khảo tài liệu kỹ thuật
Sikafloor 161
1.2kg/m2/mm binder + 0.25kg/m2/mm Silicaflour |
Lớp phủ tự san phẳng 1.5 - 3mm |
Sikafloor 263 SL + QS (0.1 - 0.3mm) |
(0.95 + 0.95kg)/m2 |
Hệ thống nhám 4mm |
Sikafloor 263 SL + QS (0.1 - 0.3mm) = 1:1
QS 0.4 - 0.7mm
Lớp phủ Sikafloor 264 |
2.0kg/m2
2.0kg/m2
~6.0kg/m2
~0.7kg/m2 |
Chú ý: Số liệu trên có tính lý thuyết và không hoàn toàn chính xác, nó phụ thuộc vào độ nghiêng, độ gập ghềnh của bề mặt và sự hao hụt trong thi công.
Chất lượng bề mặt:
- Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25N/mm2 với lực bám dính là 1.55N/mm2
- Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phải được làm sạch.
- Nên làm thử một diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công.
Chuẩn bị bề mặt:
- Bề mặt bê tông cần phải được làm nhám bằng máy làm nhám hoặc dụng cụ tương tự để làm sạch bề mặt.
- Mẩu bê tông lỏng lẻo cần phải được loại bỏ, các lỗ rỗng bề mặt phải được trám trét kỹ.
- Có thể dùng Sikafloor, Sikadur hoặc Sikagard để sửa chữa bề mặt bê tông.
- Bề mặt bê tông hay vữa cement phải đạt độ bằng phẳng.
- Các điểm cộm lên phải được mài bằng.
- Tất cả bụi bặm phải được làm sạch ngay trước khi thi công sản phẩm.
Điều kiện và giới hạn thi công:
Nhiệt độ bề mặt: 10°C - 30°C
Nhiệt độ môi trường: 10°C - 30°C
Độ ẩm bề mặt: <4% (thử bằng dụng cụ đo của Sika hoặc phương pháp sấy)
Độ ẩm môi trường: cao nhất là 60%
Điểm sương: nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương 3°C để tránh rủi ro sự n