Ống nhựa HDPE DN50. PE100
(100m/cuộn)
STT |
Tên sản phẩm |
Áp lực
(PN:bar) |
Chiều dày
(mm) |
Đơn vị |
GIÁ BÁN(VNĐ/m) |
Ghi chú |
TrướcVAT |
Sau VAT |
1 |
DN50 |
6 |
2,0 |
m |
21,727 |
23,900 |
Áp lực vừa và nhỏ |
2 |
DN50 |
8 |
2,4 |
m |
24,455 |
26,900 |
Áp lực vừa và nhỏ |
3 |
DN50 |
10 |
3,0 |
m |
29,545 |
32,500 |
Áp lực trung bình |
4 |
DN50 |
12,5 |
3,7 |
m |
35,909 |
39,500 |
Áp lực trung bình |
5 |
DN50 |
16 |
4,6 |
m |
43,545 |
47,900 |
Áp lực lớn |
6 |
DN50 |
16 |
5,6 |
m |
51,727 |
56,900 |
Áp lực lớn |
Ứng dụng:
Ống nhựa HDPE DN50 PE100 được sử dụng trong các công trình:
- Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
- Tưới tiêu
- Nông nghiệp…
Biện pháp thi công:
Ống nhựa HDPE. DN50 PE100 có biện pháp thi công đơn giản và nhanh. Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( tê ren, cút ren, măng sông ren…)
Ống nhựa HDPE DN50. PE80
(100m/cuộn)
STT |
Tên sản phẩm |
Áp lực
(PN:bar) |
Chiều dày
(mm) |
Đơn vị |
GIÁ BÁN(VNĐ/m) |
Ghi chú |
TrướcVAT |
Sau VAT |
1 |
DN50 |
6 |
2,4 |
m |
24,455 |
26,900 |
Áp lực vừa và nhỏ |
2 |
DN50 |
8 |
3,0 |
m |
29,545 |
32,500 |
Áp lực vừa và nhỏ |
3 |
DN50 |
10 |
3,7 |
m |
35,909 |
39,500 |
Áp lực trung bình |
4 |
DN50 |
12,5 |
4,6 |
m |
43,545 |
47,900 |
Áp lực trung bình |
5 |
DN50 |
16 |
5,6 |
m |
51,727 |
56,900 |
Áp lực lớn |
Ứng dụng:
Ống nhựa HDPE DN50 PE80 được sử dụng trong các công trình:
- Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
- Tưới tiêu
- Nông nghiệp…
Biện pháp thi công:
Ống nhựa HDPE. DN50 PE80 có biện pháp thi công đơn giản và nhanh. Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( tê ren, cút ren, măng sông ren…)
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm
Đơn vị chiều dài |
6m, 12m |
Vật chất |
HDPE |
Áp suất (pn) |
6, 8, 10, 12.5, 16, 20 |
Kiểu |
Ống tròn |
Cài đặt |
Dễ dàng để cài đặt |
Mô tả Sản phẩm ống nhựa HDPE D50
ống nhựa HDPE D50 cho mục đích nông nghiệp trong hơn một thập kỷ. Các đường ống cũng được sử dụng trong các nhà máy hóa dầu, nhà máy đường, nhà máy dầu, cấu trúc, vv Để đảm bảo chất lượng, các đường ống được kiểm tra kỹ lưỡng về các thông số đặc biệt bởi các nhà phân tích chất lượng.
Tính năng, đặc điểm:
- Phù hợp đường ống ngầm
- Khó khăn
- Chống mài mòn
- Không độc hại
- Khả năng chịu nhiệt cao
- Mối hàn đồng nhất
- Kháng hóa chất
- Tiền chế
- Tường bên trong mịn
- Dẫn nhiệt kém
- Trọng lượng nhẹ
- Chống chịu thời tiết
- Rất thích hợp để hàn
- Thích hợp cho vận chuyển nước thải
- Không ngưng tụ trong làm mát trong thời gian nhỏ
- Cài đặt dễ dàng
- Thân thiện thiên nhiên